Nhóm điều trị

PM Procare Diamond Capsule

PM PROCARE DIAMOND

  • Số đăng ký thuốc tại Úc AUST L170501
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Công thức đặc biệt cho phụ nữ có thai và cho con bú

Danh sách đại lý

Thành phần

Mỗi viên nang có chứa

Omega-3  triglycerides  cô  đặc-Fish:  500mg  tương  đương Docosahexaenoic  Acid  (DHA):  216mg;  Eicosapentaenoic  Acid (EPA): 45mg; Vitamin  B (Thiamine  nitrate)  5mg;  Vitamin  B (Riboflavine)  5mg;  Nicotinamide  5mg;  Vitamin  B   (Pyridoxine hydrochloride  tương  đương  pyridoxine  4.12mg  )  5mg;  Calcium pantothenate 5mg; Vitamin B (Cyanocobalamin) 10mcg; Vitamin D   (Colecalciferol  5.00  mcg)  200IU;  Vitamin  C  (Ascorbic  Acid) 50mg; Folic Acid 500mcg; Natural Vitamin E (d-alpha-Tocopherol 6.71mg)  10IU;  Betacarotene  (From  Dunaliella  salina  3.34mg) 1mg;  Calcium  59mg;  Phosphorus  46.6mg  (From  Calcium hydrogen  phosphate  Anhydrous  200mg);  Magnesium (Magnesium  oxide  –  heavy  49.8mg)  30mg;  Iron  (Ferrous fumarate  75.4mg)  24mg;  ZinC  (Zinc  sulfate  monohydrate 22.2mg) 8mg; Iodine (Potassium Iodine 262mcg) 200mcg.

Tá  dược:  Soya  oil;  Lecithin;  Beeswax  –  yellow;  Vegetable  oil  – hydrogenated; Gelatin; Glycerol; Water – purified; Titanium dioxide; Polysorbate  80;  Silica  colloidal  anhydrous;  Cochineal  CI75470;  Iron oxide red CI77491.

Chỉ định điều trị:

Thuốc đặc biệt dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

  • Chứa acid béo Omega-3 bao gồm EPA và  DHA hàm lượng cao
    • Đáp ứng đủ lượng DHA khuyến nghị cho phụ nữ có thai và cho con bú mỗi ngày (tối thiểu 200mg/ngày)
    • Cần thiết cho sự phát triển não của thai nhi và trẻ, cho các trường hợp thai to và làm giảm nguy cơ sinh non.
    • Cho các trường hợp đa thai và có thai liên tục để đáp ứng nhu cầu omega-3 tăng cao ở những bà mẹ này.
  • Đặc biệt dùng cho giai đoạn trước trong và sau khi mang thai nhằm đáp ứng nhu cầu Vitamin và khoáng chất tăng lên của cơ thể người phụ nữ trong giai đoạn này. Cung cấp acid folic, nếu dùng hàng ngày từ 1 tháng trước khi thụ thai và trong suốt thời kỳ mang thai giúp cho việc mang thai được bình thường và khỏe mạnh.

Liều dùng và cách sử dụng:

Uống 1 viên mỗi ngày, tốt nhất vào buổi sáng trước khi ăn, hoặc theo chỉ định của bác sỹ, nên bắt đầu dùng 1 tháng trước khi định có thai.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có biểu hiện suy giảm chức năng gan hoặc bệnh về gan: Nicotinamide có thể gây hại cho gan.

Những lưu ý đặc biệt và thận trọng khi dùng thuốc:

  • Không được dùng quá liều chỉ định ngoại trừ có chỉ định của bác sĩ. Nếu bạn đã có con bị dị tật ống thần kinh/nứt đốt sống, hãy hỏi ý kiến bác sĩ.
  • Nếu triệu chứng không đỡ xin hỏi ý kiến bác sĩ.
  • Có nguồn gốc từ hải sản.
  • Vitamin chỉ có thể trợ giúp khi chế độ ăn thiếu Vitamin.

Tương tác thuốc – thuốc và các hình thức tương tác khác:

Các thuốc kháng giáp: Dùng kết hợp với I ốt  có thể dẫn tới giảm hoạt động tuyến giáp, và gây ra bệnh suy giáp.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

An toàn khi sử dụng đúng liều khuyến nghị 1 viên mỗi ngày.

Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa thấy có.

Phản ứng phụ :

Ít thấy, thường là nhẹ ví dụ như buồn nôn, đầy bụng, ợ, rối loạn tiêu hóa, đau nóng vùng thượng vị, cảm giác không ngon miệng, dị ứng ngoài da nhẹ. Thông báo cho bác sĩ nếu có bất kỳ phản ứng phụ nào xẩy ra.

Quá liều: Chưa thấy có ở liều khuyến nghị.

Đóng gói: Lọ 30 viên

Tiêu chuẩn chất lượng: Nhà sản xuất

Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C, để ở nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, phòng chống ẩm.

Nhà sản xuất: Catalent Australia Pty Ltd (Australia)

Sản phẩm của Max Biocare (Australia)

 

Số đăng ký :VN-14585-12

Số Giấy XNNDQC: 295/2020/XNQC/QLD

Ý kiến của bạn

Menu Title